Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 20 tháng 2 năm 2004

Xem lịch ngày 20 tháng 2 năm 2004

Bạn đang muốn xem ngày 20 tháng 2 năm 2004 dương lịch tức âm lịch vào ngày 1 tháng 2 năm 2004. Khi xem ngày 20 tháng 2 năm 2004 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 20 tháng 2 năm 2004. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2004

20

Tháng 2 năm 2004 (Giáp Thân)

1

Thứ Sáu

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Đinh Mão
Tiết: Vũ thủy, Trực: Mãn
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 20 tháng 2 năm 2004

Khi xem ngày 20 tháng 2 năm 2004 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 20 tháng 2 năm 2004.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/2/2004

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:24:05 12:10:25 17:56:46

Tuổi xung khắc ngày 20/2/2004

Tuổi xung khắc với ngày Tân Hợi – Đinh Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Ất Dậu – Quý Dậu – Quý Tỵ – Quý Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làm Thuận lợi cho việc xuất hành, mua bán trao đổi, tu tạo sửa chữa, lợp mái, gác đòn dông, làm chuồng cho vật nuôi, thu nợ, vay vốn.
Kiêng cự Ảnh hưởng đến sức khỏe, chức quyền, giờ giấc làm việc. Đồng thời còn liên quan đến việc kiện tụng, gây tranh chấp.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Lâu

Việc nên làm Dựng cột, tu tạo nhà cửa, kết hôn, làm thêm cửa, các việc liên quan đến thủy lợi, may vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Đóng và lót giường, đi đường thủy, ra khơi.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Dậu Đăng Viên: Mọi sự đều thuận lợi, tại ngày Tỵ nghĩa là Nhập Trù tốt cho mọi việc, Tại ngày Sửu trung bình. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Không nên đi thuyền, làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức HợpThiên PhúNguyệt TàiThánh TâmLộc KhốDịch Mã
Sao chiếu xấu Thổ ônHoang vuVãng vongChu tướcCâu TrậnQuả túKhông phòng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/2/2004

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/2/2004

Trên đây là các thông tin về ngày 20 tháng 2 năm 2004. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 20 tháng 2 năm 2004 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version