Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 20 tháng 1 năm 2002

Xem lịch ngày 20 tháng 1 năm 2002

Bạn đang muốn xem ngày 20 tháng 1 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 8 tháng 12 năm 2001. Khi xem ngày 20 tháng 1 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 20 tháng 1 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2002

20

Tháng 12 năm 2001 (Tân Tỵ)

8

Chủ nhật

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Tân Sửu
Tiết: Đạn hàn, Trực: Bế
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 20 tháng 1 năm 2002

Khi xem ngày 20 tháng 1 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 20 tháng 1 năm 2002.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 20/1/2002

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:02 12:07:31 17:39:00

Tuổi xung khắc ngày 20/1/2002

Tuổi xung khắc với ngày Bính Ngọ – Giáp Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Quý Mùi – Đinh Mùi – Ất Dậu – Ất Mão

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Khởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành.
Kiêng cự Nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao

Việc nên làm Không nên làm việc gì vào ngày này..
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, mở thêm cửa, làm kênh mương..
Ngày ngoại lệ Gặp ngày Thân, Tý, Thìn là ngày tốt, tại ngày Thìn Đắc Địa tốt hơn. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể tiến hành các việc. Ngoài ngày Mậu Thìn còn 5 ngày không nên thực hiện việc chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền. .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên XáCát KhánhTục ThếTục Hợp
Sao chiếu xấu Thiên LạiHoả taiHoàng SaNguyệt KiếnPhủ đầu dát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 20/1/2002

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 20/1/2002

Trên đây là các thông tin về ngày 20 tháng 1 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 20 tháng 1 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version