Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 19 tháng 1 năm 2002

Xem lịch ngày 19 tháng 1 năm 2002

Bạn đang muốn xem ngày 19 tháng 1 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 7 tháng 12 năm 2001. Khi xem ngày 19 tháng 1 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 19 tháng 1 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2002

19

Tháng 12 năm 2001 (Tân Tỵ)

7

Thứ Bảy

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Tân Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Khai
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 19 tháng 1 năm 2002

Khi xem ngày 19 tháng 1 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 19 tháng 1 năm 2002.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 19/1/2002

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:06 12:07:13 17:38:20

Tuổi xung khắc ngày 19/1/2002

Tuổi xung khắc với ngày Năm Đinh Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Quý Mùi – Đinh Mùi – Ất Dậu – Ất Mão

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành đi xa, các việc liên quan đến sông nước như đi thuyền. Tu tạo sửa chữa nhà bếp, kê giường, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo thần. Khởi công, đào ao giếng, các công việc về chăn nuôi, làm chuồng gà, vịt… mua trâu bò. Thuận lợi cho việc mùa màng, trồng cây, nhập học, tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc, may vá..
Kiêng cự Chôn cất, ma chay..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Nữ

Việc nên làm May vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Khởi công xây dựng nhà, dựng cửa, sửa chữa tu tạo. Làm thủy lợi như làm mương, thông nước, chôn cất người chết, nộp đơn, thưa kiện, dính đến pháp luật.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là xấu, ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên (thời điểm sao Nữ chiếu sáng nhất) nhưng cũng chẳng nên dùng. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, không tốt cho việc chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, phân chia tài sản, khởi công làm lò gốm. Tuy nhiên nên cai sữa cho trẻ, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Sinh KhíNguyệt TàiÂm ĐứcÍch HậuDịch MãPhúc HậuMinh Đường
Sao chiếu xấu Thiên tặcNguyệt YếmNhân Cách

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 19/1/2002

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 19/1/2002

Trên đây là các thông tin về ngày 19 tháng 1 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 19 tháng 1 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version