Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 18 tháng 11 năm 2005

Xem lịch ngày 18 tháng 11 năm 2005

Bạn đang muốn xem ngày 18 tháng 11 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 17 tháng 10 năm 2005. Khi xem ngày 18 tháng 11 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 18 tháng 11 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2005

18

Tháng 10 năm 2005 (Ất Dậu)

17

Thứ Sáu

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Lập đông, Trực: Nguy
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 18 tháng 11 năm 2005

Khi xem ngày 18 tháng 11 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 18 tháng 11 năm 2005.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/11/2005

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:08:41 11:41:44 17:14:47

Tuổi xung khắc ngày 18/11/2005

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Tý – Canh Tý
Tuổi xung khắc với tháng Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làm Săn động vật, đánh bắt cá. Khởi công xây dựng lò, sân bãi, ki ốt..
Kiêng cự Sông nước, nhất là việc xuất hành bằng đường thủy..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, ra khơi, cắt vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, trổ cửa, làm các việc thủy lợi, nuôi tằm, trồng cây, xuất hành đường bộ..
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ sao Ngưu đăng viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên đây là ngày tốt. Ngày Tuất bình an. Còn ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện các việc. Ngày Nhâm Dần có thể tiến hành. Trúng ngày 14 âm là Diệt Một Sát không nên nấu rượu, làm lò nhuộm, lò gốm, ki ốt, sân bãi… Chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên của Sao đó đặt cho con và làm các việc thiện).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt GiảiHoạt ĐiệuPhổ HộThanh Long
Sao chiếu xấu Thiên LạiHoang vuHoàng Sa

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/11/2005

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/11/2005

Trên đây là các thông tin về ngày 18 tháng 11 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 18 tháng 11 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version