Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 18 tháng 10 năm 2009

Xem lịch ngày 18 tháng 10 năm 2009

Bạn đang muốn xem ngày 18 tháng 10 năm 2009 dương lịch tức âm lịch vào ngày 1 tháng 9 năm 2009. Khi xem ngày 18 tháng 10 năm 2009 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 18 tháng 10 năm 2009. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 10 năm 2009

18

Tháng 9 năm 2009 (Kỷ Sửu)

1

Chủ nhật

Ngày: Bính Thân, Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Hàn lộ, Trực: Khai
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chi tiết Xem lịch ngày 18 tháng 10 năm 2009

Khi xem ngày 18 tháng 10 năm 2009 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 18 tháng 10 năm 2009.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/10/2009

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:53:05 11:41:47 17:30:28

Tuổi xung khắc ngày 18/10/2009

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Dần – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Thìn – Canh Thìn – Canh Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành đi xa, các việc liên quan đến sông nước như đi thuyền. Tu tạo sửa chữa nhà bếp, kê giường, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo thần. Khởi công, đào ao giếng, các công việc về chăn nuôi, làm chuồng gà, vịt… mua trâu bò. Thuận lợi cho việc mùa màng, trồng cây, nhập học, tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc, may vá..
Kiêng cự Chôn cất, ma chay..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao

Việc nên làm Không nên làm việc gì vào ngày này..
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, mở thêm cửa, làm kênh mương..
Ngày ngoại lệ Gặp ngày Thân, Tý, Thìn là ngày tốt, tại ngày Thìn Đắc Địa tốt hơn. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể tiến hành các việc. Ngoài ngày Mậu Thìn còn 5 ngày không nên thực hiện việc chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền. .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên ĐứcNguyệt ĐứcThiên XáSinh KhíThiên TàiDịch MãPhúc Hậu
Sao chiếu xấu Thiên tặc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/10/2009

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/10/2009

Trên đây là các thông tin về ngày 18 tháng 10 năm 2009. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 18 tháng 10 năm 2009 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version