Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 18 tháng 1 năm 2004

Xem lịch ngày 18 tháng 1 năm 2004

Bạn đang muốn xem ngày 18 tháng 1 năm 2004 dương lịch tức âm lịch vào ngày 27 tháng 12 năm 2003. Khi xem ngày 18 tháng 1 năm 2004 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 18 tháng 1 năm 2004. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2004

18

Tháng 12 năm 2003 (Quý Mùi)

27

Chủ nhật

Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Nguy
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chi tiết Xem lịch ngày 18 tháng 1 năm 2004

Khi xem ngày 18 tháng 1 năm 2004 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 18 tháng 1 năm 2004.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 18/1/2004

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:10 12:06:45 17:37:20

Tuổi xung khắc ngày 18/1/2004

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Dần – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mùi – Quý Mùi – Tân Mão – Tân Dậu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làm Săn động vật, đánh bắt cá. Khởi công xây dựng lò, sân bãi, ki ốt..
Kiêng cự Sông nước, nhất là việc xuất hành bằng đường thủy..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao

Việc nên làm Không nên làm việc gì vào ngày này..
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, mở thêm cửa, làm kênh mương..
Ngày ngoại lệ Gặp ngày Thân, Tý, Thìn là ngày tốt, tại ngày Thìn Đắc Địa tốt hơn. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể tiến hành các việc. Ngoài ngày Mậu Thìn còn 5 ngày không nên thực hiện việc chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền. .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên QuanNgũ PhúPhúc SinhHoạt ĐiệuMẫu ThươngĐại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Lôi côngThổ cẩm

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 18/1/2004

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 18/1/2004

Trên đây là các thông tin về ngày 18 tháng 1 năm 2004. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 18 tháng 1 năm 2004 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version