Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 16 tháng 1 năm 2000

Xem lịch ngày 16 tháng 1 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 16 tháng 1 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 10 tháng 12 năm 1999. Khi xem ngày 16 tháng 1 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 16 tháng 1 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2000

16

Tháng 12 năm 1999 (Kỷ Mão)

10

Chủ nhật

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Đinh Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Thành
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 16 tháng 1 năm 2000

Khi xem ngày 16 tháng 1 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 16 tháng 1 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 16/1/2000

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:36:10 12:06:04 17:35:58

Tuổi xung khắc ngày 16/1/2000

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Mão – Tân Mão – Đinh Dậu
Tuổi xung khắc với tháng Tân Mùi – Kỷ Mùi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Nên cưới hỏi, khai trương, dọn đất, khởi công xây dựng sửa chữa nhà cửa, chuồng trại, nhà bếp, kho bãi, tàu thuyền. Cho tàu thuyền mới xuống nước và đặt kê giường ngủ, làm mái, gác đòn dong. Ký kết hợp đồng công việc, lập các điều khoản giao ước, khế ước, lập di chúc. Nhập học, cầu tài cầu lộc, thích hợp chăn nuôi bò, trâu….
Kiêng cự Không nên kiện cáo, phân tranh dính đến pháp luật..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Phòng

Việc nên làm Khởi công tu tạo mọi việc điều rất tốt, đặc biệt là làm nhà, dựng cửa. Chôn cất, đám cưới đám hỏi, xuất hành, đi thuyền, phá cây dọn có xới đất, cắt áo.
Việc kiêng cự Không kỵ việc gì vì sao Phòng là sao Đại Kiết Tinh.
Ngày ngoại lệ Tại Đinh Sửu,Tân Sửu và Dậu đều tốt. Tốt nhất vẫn là ngày Dậu vì có sao Phòng đăng viên chiếu sáng nhất. Còn vào các ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì vẫn có thể thực hiện các việc khác trừ việc chôn cất. Vào ngày Tỵ sao phòng phạm Phục Đoạn Sát chính vì thế không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, lò gạch, sân bãi, nhà kho. Nhưng lại thích hợp cho việc cai sữa cho em bé, xây tường bờ rào, lấp các hang lỗ hỗng, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên QuýThiên HỷTam HợpMẫu Thương
Sao chiếu xấu Thiên NgụcThiên HỏaThụ tửCâu TrậnCô thầnLỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 16/1/2000

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 16/1/2000

Trên đây là các thông tin về ngày 16 tháng 1 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 16 tháng 1 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version