Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 14 tháng 8 năm 2005

Xem lịch ngày 14 tháng 8 năm 2005

Bạn đang muốn xem ngày 14 tháng 8 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 10 tháng 7 năm 2005. Khi xem ngày 14 tháng 8 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 14 tháng 8 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 8 năm 2005

14

Tháng 7 năm 2005 (Ất Dậu)

10

Chủ nhật

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Giáp Thân
Tiết: Lập thu, Trực: Khai
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 14 tháng 8 năm 2005

Khi xem ngày 14 tháng 8 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 14 tháng 8 năm 2005.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/8/2005

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:34:59 12:01:17 18:27:36

Tuổi xung khắc ngày 14/8/2005

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Tý – Bính Tý – Giáp Thân – Giáp Dần
Tuổi xung khắc với tháng Mậu Dần – Bính Dần – Canh Ngọ – Canh Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành đi xa, các việc liên quan đến sông nước như đi thuyền. Tu tạo sửa chữa nhà bếp, kê giường, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo thần. Khởi công, đào ao giếng, các công việc về chăn nuôi, làm chuồng gà, vịt… mua trâu bò. Thuận lợi cho việc mùa màng, trồng cây, nhập học, tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc, may vá..
Kiêng cự Chôn cất, ma chay..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Tinh

Việc nên làm Tu sửa nhà cửa, cơi nới.
Việc kiêng cự Kết hôn, chôn cất người chết, khơi thông cống rãnh.
Ngày ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh con nên lấy tên Sao đặt tên cho con). Tại ngày Dần, Ngọ, Tuất rất tốt, ngày Ngọ là Nhập Miếu, mọi sự được yên ổn. Tại ngày Thân là Đăng Giá: Tốt cho việc xây cất nhưng chôn cất thì không nên. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên QuýSinh KhíThiên MãNguyệt TàiĐại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Trùng TangThiên NgụcThiên HỏaHoàng SaPhi Ma sátBạch hổLỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/8/2005

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Tây Nam Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/8/2005

Trên đây là các thông tin về ngày 14 tháng 8 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 14 tháng 8 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version