Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 14 tháng 6 năm 2005

Xem lịch ngày 14 tháng 6 năm 2005

Bạn đang muốn xem ngày 14 tháng 6 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 8 tháng 5 năm 2005. Khi xem ngày 14 tháng 6 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 14 tháng 6 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 6 năm 2005

14

Tháng 5 năm 2005 (Ất Dậu)

8

Thứ Ba

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Mang chủng, Trực: Bế
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 14 tháng 6 năm 2005

Khi xem ngày 14 tháng 6 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 14 tháng 6 năm 2005.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/6/2005

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:14:45 11:56:49 18:38:53

Tuổi xung khắc ngày 14/6/2005

Tuổi xung khắc với ngày Tân Hợi – Đinh Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Tý – Canh Tý – Bính Tuất – Bính Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Khởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành.
Kiêng cự Nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Chuỷ

Việc nên làm Không nên làm bất cứ việc gì.
Việc kiêng cự Chôn cất, các việc liên quan đến phần âm.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ bị sẽ không tốt cho mọi việc. Còn ngày Dậu có sao Chủy đăng viên chiếu sáng nhất nên rất tốt cho mọi việc. Tuy nhiên ngày Dậu cũng phạm Phục Đoạn Sát vì thế cần kiêng các việc đã nêu. Tại ngày Sửu là làm mọi việc đều nên. Hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, mọi sự đều thành công.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Phúc HậuĐại Hồng Sa
Sao chiếu xấu

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/6/2005

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/6/2005

Trên đây là các thông tin về ngày 14 tháng 6 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 14 tháng 6 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version