Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 12 tháng 4 năm 2002

Xem lịch ngày 12 tháng 4 năm 2002

Bạn đang muốn xem ngày 12 tháng 4 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 30 tháng 2 năm 2002. Khi xem ngày 12 tháng 4 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 12 tháng 4 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2002

12

Tháng 2 năm 2002 (Nhâm Ngọ)

30

Thứ Sáu

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Quý Mão
Tiết: Thanh minh, Trực: Nguy
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 12 tháng 4 năm 2002

Khi xem ngày 12 tháng 4 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 12 tháng 4 năm 2002.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/4/2002

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:40:27 11:57:30 18:14:33

Tuổi xung khắc ngày 12/4/2002

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Thìn – Mậu Thìn – Giáp Tuất
Tuổi xung khắc với tháng Tân Dậu – Đinh Dậu – Đinh Mão

Thập nhị trực chiếu xuống trực Nguy

Nên làm Săn động vật, đánh bắt cá. Khởi công xây dựng lò, sân bãi, ki ốt..
Kiêng cự Sông nước, nhất là việc xuất hành bằng đường thủy..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, ra khơi, cắt vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, trổ cửa, làm các việc thủy lợi, nuôi tằm, trồng cây, xuất hành đường bộ..
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ sao Ngưu đăng viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên đây là ngày tốt. Ngày Tuất bình an. Còn ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện các việc. Ngày Nhâm Dần có thể tiến hành. Trúng ngày 14 âm là Diệt Một Sát không nên nấu rượu, làm lò nhuộm, lò gốm, ki ốt, sân bãi… Chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên của Sao đó đặt cho con và làm các việc thiện).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt KhôngMinh TinhHoạt ĐiệuTục Hợp
Sao chiếu xấu Nguyệt pháThiên ônNguyệt HưNguyệt SátQuỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/4/2002

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Tây Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/4/2002

Trên đây là các thông tin về ngày 12 tháng 4 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 12 tháng 4 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version