Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2010

Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2010

Bạn đang muốn xem ngày 12 tháng 11 năm 2010 dương lịch tức âm lịch vào ngày 7 tháng 10 năm 2010. Khi xem ngày 12 tháng 11 năm 2010 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 12 tháng 11 năm 2010. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2010

12

Tháng 10 năm 2010 (Canh Dần)

7

Thứ Sáu

Ngày: Bính Dần, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Lập đông, Trực: Bình
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chi tiết Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2010

Khi xem ngày 12 tháng 11 năm 2010 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 12 tháng 11 năm 2010.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/11/2010

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:04:57 11:40:42 17:16:26

Tuổi xung khắc ngày 12/11/2010

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Thu cất lương thực, kê gác, tu tạo sửa chữa nhà cửa tàu thuyền, lợp mái nhà, cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng và bồi đắp mương máng..
Kiêng cự Đóng giường, kê giường, thừa kế tài sản, chức quyền. Đào mương máng, giếng nước….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, ra khơi, cắt vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, trổ cửa, làm các việc thủy lợi, nuôi tằm, trồng cây, xuất hành đường bộ..
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ sao Ngưu đăng viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên đây là ngày tốt. Ngày Tuất bình an. Còn ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện các việc. Ngày Nhâm Dần có thể tiến hành. Trúng ngày 14 âm là Diệt Một Sát không nên nấu rượu, làm lò nhuộm, lò gốm, ki ốt, sân bãi… Chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên của Sao đó đặt cho con và làm các việc thiện).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Minh TinhNgũ PhúTục Hợp
Sao chiếu xấu Tiểu HaoHoang vuHà khôiCẩu GiảoNgũ hư

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/11/2010

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/11/2010

Trên đây là các thông tin về ngày 12 tháng 11 năm 2010. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 12 tháng 11 năm 2010 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version