Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2005

Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2005

Bạn đang muốn xem ngày 12 tháng 11 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 11 tháng 10 năm 2005. Khi xem ngày 12 tháng 11 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 12 tháng 11 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2005

12

Tháng 10 năm 2005 (Ất Dậu)

11

Thứ Bảy

Ngày: Canh Tý, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Lập đông, Trực: Trừ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2005

Khi xem ngày 12 tháng 11 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 12 tháng 11 năm 2005.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/11/2005

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:05:05 11:40:44 17:16:22

Tuổi xung khắc ngày 12/11/2005

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Ngọ – Bính Ngọ – Giáp Thân – Giáp Dần
Tuổi xung khắc với tháng Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Xả tang, đắp nền, khởi công xây dựng, thờ cúng ông Táo thần tài cầu bệnh chóng qua. Uống thuốc chữa bệnh, mổ xẻ và châm cứu khôi phục sức khỏe nhất là nữ giới.
Kiêng cự Sinh đẻ vì nếu đẻ con sẽ khó nuôi, đặc biệt là nam giới, giai đoạn đầu bệnh tật triền miên.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Đê

Việc nên làm Sao Đê là sao xấu không nên thực hiện việc gì vào ngày này.
Việc kiêng cự Chôn cất, an táng người chết, khởi công làm nhà, kết hôn, xuất hành đường thủy, sinh con.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc đều tốt. Tuy nhiên vào ngày Thìn sao Đê đăng viên (thời điểm sao sáng nhất) vì thế mọi việc được thực hiện vào ngày này là tốt nhất..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên Đức HợpNguyệt KhôngThiên XáThiên MãU Vi tinhYếu Yên
Sao chiếu xấu Bạch hổNguyệt KiếnPhủ đầu dátThiên địa

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/11/2005

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Tây Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/11/2005

Trên đây là các thông tin về ngày 12 tháng 11 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 12 tháng 11 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version