Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2000

Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 12 tháng 11 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 17 tháng 10 năm 2000. Khi xem ngày 12 tháng 11 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 12 tháng 11 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2000

12

Tháng 10 năm 2000 (Canh Thìn)

17

Chủ nhật

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Lập đông, Trực: Bế
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 12 tháng 11 năm 2000

Khi xem ngày 12 tháng 11 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 12 tháng 11 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 12/11/2000

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:05:13 11:40:46 17:16:18

Tuổi xung khắc ngày 12/11/2000

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Thìn – Canh Thìn – Canh Tuất
Tuổi xung khắc với tháng Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Khởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành.
Kiêng cự Nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Tinh

Việc nên làm Tu sửa nhà cửa, cơi nới.
Việc kiêng cự Kết hôn, chôn cất người chết, khơi thông cống rãnh.
Ngày ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh con nên lấy tên Sao đặt tên cho con). Tại ngày Dần, Ngọ, Tuất rất tốt, ngày Ngọ là Nhập Miếu, mọi sự được yên ổn. Tại ngày Thân là Đăng Giá: Tốt cho việc xây cất nhưng chôn cất thì không nên. Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt ĐứcThiên TàiCát KhánhÍch HậuĐại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Hoang vuNguyệt HưNguyệt SátTứ thời cô quảQuỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 12/11/2000

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 12/11/2000

Trên đây là các thông tin về ngày 12 tháng 11 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 12 tháng 11 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version