Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 11 tháng 9 năm 2009

Xem lịch ngày 11 tháng 9 năm 2009

Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 9 năm 2009 dương lịch tức âm lịch vào ngày 23 tháng 7 năm 2009. Khi xem ngày 11 tháng 9 năm 2009 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 9 năm 2009. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2009

11

Tháng 7 năm 2009 (Kỷ Sửu)

23

Thứ Sáu

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Nhâm Thân
Tiết: Bạch lộ, Trực: Bế
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 9 năm 2009

Khi xem ngày 11 tháng 9 năm 2009 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 9 năm 2009.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/9/2009

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:42:40 11:53:16 18:03:52

Tuổi xung khắc ngày 11/9/2009

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Sửu – Ất Sửu
Tuổi xung khắc với tháng Bính Dần – Canh Dần – Bính Thân

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Khởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành.
Kiêng cự Nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Cáng

Việc nên làm Cắt may vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Chôn cất, cưới hỏi, các việc tranh kiện liên quan đến pháp luật, xây nhà. Sao Cáng thuộc Thất Sát Tinh, không nên sinh con (nếu sinh nên lấy tên của Sao đặt tên cho con).
Ngày ngoại lệ Sao Cáng vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật xấu vì thế không nên làm lò gốm lò nhuộm, kế nghiệp, đi thuyền. Sao Cáng tại Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt đẹp. Đặc biệt là vào ngày Mùi, lúc sao Cáng Đăng viên sáng nhất thì thuận lợi cho tất cả mọi việc.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên ThànhTuế HợpĐại Hồng SaNgọc Đường
Sao chiếu xấu Hoang vuĐịa TặcNguyệt HưNguyệt SátTứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/9/2009

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/9/2009

Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 9 năm 2009. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 9 năm 2009 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version