Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 11 tháng 9 năm 2001

Xem lịch ngày 11 tháng 9 năm 2001

Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 9 năm 2001 dương lịch tức âm lịch vào ngày 24 tháng 7 năm 2001. Khi xem ngày 11 tháng 9 năm 2001 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 9 năm 2001. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2001

11

Tháng 7 năm 2001 (Tân Tỵ)

24

Thứ Ba

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Bính Thân
Tiết: Bạch lộ, Trực: Chấp
Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 9 năm 2001

Khi xem ngày 11 tháng 9 năm 2001 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 9 năm 2001.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/9/2001

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:42:38 11:53:17 18:03:55

Tuổi xung khắc ngày 11/9/2001

Tuổi xung khắc với ngày Tân Mùi – Kỷ Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Dần – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Giao dịch, trao đổi, buôn bán, lập khế ước. Chữa trị bệnh tật khôi phục sức khỏe..
Kiêng cự Tu sửa, xây đắp nền tường, nhà cửa..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Chuỷ

Việc nên làm Không nên làm bất cứ việc gì.
Việc kiêng cự Chôn cất, các việc liên quan đến phần âm.
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ bị sẽ không tốt cho mọi việc. Còn ngày Dậu có sao Chủy đăng viên chiếu sáng nhất nên rất tốt cho mọi việc. Tuy nhiên ngày Dậu cũng phạm Phục Đoạn Sát vì thế cần kiêng các việc đã nêu. Tại ngày Sửu là làm mọi việc đều nên. Hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, mọi sự đều thành công.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức HợpMẫu ThươngMinh Đường
Sao chiếu xấu Thụ tửNgũ QuỹSát chủ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/9/2001

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/9/2001

Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 9 năm 2001. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 9 năm 2001 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version