Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 11 tháng 9 năm 2000

Xem lịch ngày 11 tháng 9 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 9 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 14 tháng 8 năm 2000. Khi xem ngày 11 tháng 9 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 9 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2000

11

Tháng 8 năm 2000 (Canh Thìn)

14

Thứ Hai

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Dậu
Tiết: Bạch lộ, Trực: Bế
Là ngày: Bạch Hổ Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 9 năm 2000

Khi xem ngày 11 tháng 9 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 9 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/9/2000

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:42:42 11:53:11 18:03:41

Tuổi xung khắc ngày 11/9/2000

Tuổi xung khắc với ngày Bính Dần – Canh Dần – Bính Thân
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mão – Đinh Mão – Tân Mùi – Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Khởi công xây lò gốm, ki ốt, sân bãi, đắp tường, sữa chữa lợp mái nhà, gác đòn dong, đặt táng, làm cầu tiêu. Tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc đặc biệt trừ các bệnh về mắt, trồng cây, chiết cành.
Kiêng cự Nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh về mắt, chăn nuôi tằm.

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Tất

Việc nên làm Chôn cất người chết, đám cưới, đám hỏi, cơi nới, mở thêm cửa. Các việc bồi đắp như đắp kênh, đắp mương… Các vụ làm khuyết thủng như đào ao, đào giếng, đào mương… Làm vườn ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Việc kiêng cự Tại ngày Thân, Tý, Thìn mọi sự đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, rất tốt cho mọi việc. Lại thêm Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, kiêng kỵ cho việc kết hôn và chôn cất..
Ngày ngoại lệ .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên XáThiên MãThánh TâmNgũ PhúCát KhánhPhúc Hậu
Sao chiếu xấu Thiên ônBạch hổLôi công

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/9/2000

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/9/2000

Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 9 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 9 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version