Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 11 tháng 8 năm 2004

Xem lịch ngày 11 tháng 8 năm 2004

Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 8 năm 2004 dương lịch tức âm lịch vào ngày 26 tháng 6 năm 2004. Khi xem ngày 11 tháng 8 năm 2004 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 8 năm 2004. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 8 năm 2004

11

Tháng 6 năm 2004 (Giáp Thân)

26

Thứ Tư

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Tân Mùi
Tiết: Lập thu, Trực: Bình
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 8 năm 2004

Khi xem ngày 11 tháng 8 năm 2004 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 8 năm 2004.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/8/2004

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:34:04 12:01:46 18:29:29

Tuổi xung khắc ngày 11/8/2004

Tuổi xung khắc với ngày Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Thân – Bính Dần
Tuổi xung khắc với tháng Quý sửu – Đinh Sửu – Ất Dậu – Ất Mão

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bình

Nên làm Thu cất lương thực, kê gác, tu tạo sửa chữa nhà cửa tàu thuyền, lợp mái nhà, cho thuyền mới xuống nước. Xây dựng và bồi đắp mương máng..
Kiêng cự Đóng giường, kê giường, thừa kế tài sản, chức quyền. Đào mương máng, giếng nước….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Sâm

Việc nên làm Làm nhà, mở thêm cửa, nhập học, đi thuyền, làm các việc liên quan đến thủy lợi, làm kênh mương.
Việc kiêng cự Kết hôn, chôn cất, đóng và kê giường, mở rộng mối quan hệ.
Ngày ngoại lệ Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên cầu công danh sự nghiệp..
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt GiảiYếu YênThanh Long
Sao chiếu xấu Tiểu HaoNguyệt HưNguyệt SátBăng tiêu ngoạ hãmHà khôiCẩu GiảoSát chủQuỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/8/2004

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/8/2004

Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 8 năm 2004. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 8 năm 2004 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version