Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 11 tháng 4 năm 2003

Xem lịch ngày 11 tháng 4 năm 2003

Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 4 năm 2003 dương lịch tức âm lịch vào ngày 10 tháng 3 năm 2003. Khi xem ngày 11 tháng 4 năm 2003 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 4 năm 2003. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2003

11

Tháng 3 năm 2003 (Quý Mùi)

10

Thứ Sáu

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Thìn
Tiết: Thanh minh, Trực: Khai
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 4 năm 2003

Khi xem ngày 11 tháng 4 năm 2003 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 4 năm 2003.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/4/2003

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:41:30 11:57:49 18:14:09

Tuổi xung khắc ngày 11/4/2003

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Thân – Bính Thân – Canh Ngọ – Canh Tý
Tuổi xung khắc với tháng Mậu Tuất – Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ – Nhâm Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Khai

Nên làm Xuất hành đi xa, các việc liên quan đến sông nước như đi thuyền. Tu tạo sửa chữa nhà bếp, kê giường, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo thần. Khởi công, đào ao giếng, các công việc về chăn nuôi, làm chuồng gà, vịt… mua trâu bò. Thuận lợi cho việc mùa màng, trồng cây, nhập học, tìm thầy chữa bệnh, uống thuốc, may vá..
Kiêng cự Chôn cất, ma chay..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, ra khơi, cắt vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, trổ cửa, làm các việc thủy lợi, nuôi tằm, trồng cây, xuất hành đường bộ..
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ sao Ngưu đăng viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên đây là ngày tốt. Ngày Tuất bình an. Còn ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện các việc. Ngày Nhâm Dần có thể tiến hành. Trúng ngày 14 âm là Diệt Một Sát không nên nấu rượu, làm lò nhuộm, lò gốm, ki ốt, sân bãi… Chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên của Sao đó đặt cho con và làm các việc thiện).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên QuýThiên XáSinh KhíThiên QuanTục ThếDịch MãPhúc HậuHoàng Ân
Sao chiếu xấu Thiên tặcHoả tai

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/4/2003

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/4/2003

Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 4 năm 2003. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 4 năm 2003 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version