Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 11 tháng 4 năm 2002

Xem lịch ngày 11 tháng 4 năm 2002

Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 4 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 29 tháng 2 năm 2002. Khi xem ngày 11 tháng 4 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 4 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2002

11

Tháng 2 năm 2002 (Nhâm Ngọ)

29

Thứ Năm

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Quý Mão
Tiết: Thanh minh, Trực: Phá
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 4 năm 2002

Khi xem ngày 11 tháng 4 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 4 năm 2002.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/4/2002

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:41:17 11:57:45 18:14:13

Tuổi xung khắc ngày 11/4/2002

Tuổi xung khắc với ngày Tân Mão – Ất Mão
Tuổi xung khắc với tháng Tân Dậu – Đinh Dậu – Đinh Mão

Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá

Nên làm Đi tìm thầy chữa bệnh, bốc thuốc..
Kiêng cự Kết hôn, nhập học, đắp nền, động thổ xây dựng, đóng, lót và kê giường. Chạy việc, chạy chức quyền, dâng sớ nạp đơn..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Đẩu

Việc nên làm Trăm việc khởi công tu tạo đều rất tốt. Đặc biệt là xây đắp tu tạo phần mộ, trổ cửa, làm và cơ nới cửa. Các việc liên quan đến thủy lợi, làm vườn, may vá, hợp đồng, giao dịch, kinh doanh buôn bán, mưu cầu công danh, sự nghiệp.
Việc kiêng cự Đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên sao hiện tại đặt tên cho con).
Ngày ngoại lệ Tại ngày Tỵ không tốt, tại ngày Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm phải Phục Đoạn vì thế không nên thực hiện việc chôn cất, xuất hành đi xa, kế nghiệp, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức HợpThiên ThànhNgọc Đường
Sao chiếu xấu Tiểu Hồng SaNguyệt pháHoang vuThiên tặcNguyệt YếmPhi Ma sátNgũ hưLy sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/4/2002

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/4/2002

Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 4 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 4 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version