Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 11 tháng 2 năm 2005

Xem lịch ngày 11 tháng 2 năm 2005

Bạn đang muốn xem ngày 11 tháng 2 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 3 tháng 1 năm 2005. Khi xem ngày 11 tháng 2 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 11 tháng 2 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 2 năm 2005

11

Tháng 1 năm 2005 (Ất Dậu)

3

Thứ Sáu

Ngày: Bính Dần, Tháng: Mậu Dần
Tiết: Lập xuân, Trực: Kiến
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chi tiết Xem lịch ngày 11 tháng 2 năm 2005

Khi xem ngày 11 tháng 2 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 11 tháng 2 năm 2005.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/2/2005

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:29:02 12:10:50 17:52:38

Tuổi xung khắc ngày 11/2/2005

Tuổi xung khắc với ngày Giáp Thân – Nhâm Thân – Nhâm Tuất – Nhâm Thìn
Tuổi xung khắc với tháng Canh Thân – Giáp Thân

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Xuất hành đi xa, sinh con..
Kiêng cự Kê, lót giường, các việc nhận chức thăng quan, cưới hỏi, mở cửa hàng, kho bãi. Nạp đơn dâng sớ, chạy việc, chạy chức, sửa chữa, chôn cất..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Ngưu

Việc nên làm Đi thuyền, ra khơi, cắt vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, trổ cửa, làm các việc thủy lợi, nuôi tằm, trồng cây, xuất hành đường bộ..
Ngày ngoại lệ Ngày Ngọ sao Ngưu đăng viên (thời điểm sao chiếu sáng nhất) nên đây là ngày tốt. Ngày Tuất bình an. Còn ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên thực hiện các việc. Ngày Nhâm Dần có thể tiến hành. Trúng ngày 14 âm là Diệt Một Sát không nên nấu rượu, làm lò nhuộm, lò gốm, ki ốt, sân bãi… Chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền, sinh con (nếu sinh lấy tên của Sao đó đặt cho con và làm các việc thiện).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt ĐứcNguyệt ÂnThiên XáMãn Đức TinhYếu YênPhúc Hậu
Sao chiếu xấu Thổ phủLục Bất thànhVãng vongLôi công

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/2/2005

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Chính Đông Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/2/2005

Trên đây là các thông tin về ngày 11 tháng 2 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 11 tháng 2 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version