Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 10 tháng 7 năm 2002

Xem lịch ngày 10 tháng 7 năm 2002

Bạn đang muốn xem ngày 10 tháng 7 năm 2002 dương lịch tức âm lịch vào ngày 1 tháng 6 năm 2002. Khi xem ngày 10 tháng 7 năm 2002 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 10 tháng 7 năm 2002. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 7 năm 2002

10

Tháng 6 năm 2002 (Nhâm Ngọ)

1

Thứ Tư

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Mùi
Tiết: Tiểu thử, Trực: Thành
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Mùi (13h – 15h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 10 tháng 7 năm 2002

Khi xem ngày 10 tháng 7 năm 2002 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 10 tháng 7 năm 2002.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/7/2002

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:21:43 12:01:53 18:42:04

Tuổi xung khắc ngày 10/7/2002

Tuổi xung khắc với ngày Tân Dậu – Ất Dậu
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Sửu – Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Nên cưới hỏi, khai trương, dọn đất, khởi công xây dựng sửa chữa nhà cửa, chuồng trại, nhà bếp, kho bãi, tàu thuyền. Cho tàu thuyền mới xuống nước và đặt kê giường ngủ, làm mái, gác đòn dong. Ký kết hợp đồng công việc, lập các điều khoản giao ước, khế ước, lập di chúc. Nhập học, cầu tài cầu lộc, thích hợp chăn nuôi bò, trâu….
Kiêng cự Không nên kiện cáo, phân tranh dính đến pháp luật..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Bích

Việc nên làm Làm nhà, kết hôn, khai trương, xuất hành, chôn cất, mở thêm cửa, làm các việc liên quan đến thủy lợi, làm vườn…. Làm các việc từ lòng thành tâm.
Việc kiêng cự Không cần kiêng cữ điều gì.
Ngày ngoại lệ Vào ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều kỵ, vào mùa đông. Nhưng vào ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng lại phạm Phục Đọan Sát (cần kiêng mọi điều ).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên Đức HợpNguyệt Đức HợpThiên HỷĐịa TàiKính TâmTam HợpMẫu ThươngHoàng ÂnKim Đường
Sao chiếu xấu Trùng TangThiên NgụcThiên HỏaCô thầnLỗ ban sát

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/7/2002

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Tây

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/7/2002

Trên đây là các thông tin về ngày 10 tháng 7 năm 2002. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 10 tháng 7 năm 2002 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version