Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 10 tháng 4 năm 2005

Xem lịch ngày 10 tháng 4 năm 2005

Bạn đang muốn xem ngày 10 tháng 4 năm 2005 dương lịch tức âm lịch vào ngày 2 tháng 3 năm 2005. Khi xem ngày 10 tháng 4 năm 2005 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 10 tháng 4 năm 2005. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2005

10

Tháng 3 năm 2005 (Ất Dậu)

2

Chủ nhật

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Canh Thìn
Tiết: Thanh minh, Trực: Thành
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)

Chi tiết Xem lịch ngày 10 tháng 4 năm 2005

Khi xem ngày 10 tháng 4 năm 2005 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 10 tháng 4 năm 2005.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/4/2005

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:41:54 11:57:57 18:14:00

Tuổi xung khắc ngày 10/4/2005

Tuổi xung khắc với ngày Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ – Canh Dần – Canh Thân
Tuổi xung khắc với tháng Giáp Tuất – Mậu Tuất – Giáp Thìn

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thành

Nên làm Nên cưới hỏi, khai trương, dọn đất, khởi công xây dựng sửa chữa nhà cửa, chuồng trại, nhà bếp, kho bãi, tàu thuyền. Cho tàu thuyền mới xuống nước và đặt kê giường ngủ, làm mái, gác đòn dong. Ký kết hợp đồng công việc, lập các điều khoản giao ước, khế ước, lập di chúc. Nhập học, cầu tài cầu lộc, thích hợp chăn nuôi bò, trâu….
Kiêng cự Không nên kiện cáo, phân tranh dính đến pháp luật..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao

Việc nên làm Không nên làm việc gì vào ngày này..
Việc kiêng cự Xây nhà, kết hôn, khai trương, mở thêm cửa, làm kênh mương..
Ngày ngoại lệ Gặp ngày Thân, Tý, Thìn là ngày tốt, tại ngày Thìn Đắc Địa tốt hơn. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể tiến hành các việc. Ngoài ngày Mậu Thìn còn 5 ngày không nên thực hiện việc chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Không nên chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, chia tài sản, làm lò nhuộm lò gốm. Nên cai sữa cho trẻ, xây bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu, làm lò gốm lò nhuộm, chạy việc, kế nghiệp, đi thuyền. .
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên QuýThiên HỷMinh TinhThánh TâmTam HợpMẫu Thương
Sao chiếu xấu Hoàng SaCô thầnLỗ ban sátKhông phòng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/4/2005

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Đông Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/4/2005

Trên đây là các thông tin về ngày 10 tháng 4 năm 2005. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 10 tháng 4 năm 2005 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version