Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 10 tháng 4 năm 2004

Xem lịch ngày 10 tháng 4 năm 2004

Bạn đang muốn xem ngày 10 tháng 4 năm 2004 dương lịch tức âm lịch vào ngày 21 tháng 2 năm 2004. Khi xem ngày 10 tháng 4 năm 2004 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 10 tháng 4 năm 2004. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2004

10

Tháng 2 năm 2004 (Giáp Thân)

21

Thứ Bảy

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Đinh Mão
Tiết: Thanh minh, Trực: Định
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)

Chi tiết Xem lịch ngày 10 tháng 4 năm 2004

Khi xem ngày 10 tháng 4 năm 2004 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 10 tháng 4 năm 2004.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/4/2004

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:41:42 11:57:53 18:14:04

Tuổi xung khắc ngày 10/4/2004

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Sửu – Ất Sửu
Tuổi xung khắc với tháng Ất Dậu – Quý Dậu – Quý Tỵ – Quý Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làm Tu tạo, sửa chữa nhà bếp, tàu thuyền, khởi công xây dựng, nhập học, nạp lễ cưới hỏi, cho thuyền mới xuống nước..
Kiêng cự Mua và nuôi thêm súc vật, vật nuôi như trâu bò, lơn gà….

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Nữ

Việc nên làm May vá thêu thùa.
Việc kiêng cự Khởi công xây dựng nhà, dựng cửa, sửa chữa tu tạo. Làm thủy lợi như làm mương, thông nước, chôn cất người chết, nộp đơn, thưa kiện, dính đến pháp luật.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi Mão Mùi đều gọi là xấu, ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên (thời điểm sao Nữ chiếu sáng nhất) nhưng cũng chẳng nên dùng. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, không tốt cho việc chôn cất, xuất hành, kế nghiệp, phân chia tài sản, khởi công làm lò gốm. Tuy nhiên nên cai sữa cho trẻ, xây tường rào, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức HợpĐịa TàiÂm ĐứcMãn Đức TinhTục ThếTam HợpKim Đường
Sao chiếu xấu Đại HaoTử khíQuan phúHoả taiNhân Cách

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/4/2004

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/4/2004

Trên đây là các thông tin về ngày 10 tháng 4 năm 2004. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 10 tháng 4 năm 2004 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version