Site icon Sao Tử Vi

Xem lịch ngày 10 tháng 11 năm 2000

Xem lịch ngày 10 tháng 11 năm 2000

Bạn đang muốn xem ngày 10 tháng 11 năm 2000 dương lịch tức âm lịch vào ngày 15 tháng 10 năm 2000. Khi xem ngày 10 tháng 11 năm 2000 sẽ cung cấp thông tin về ngày dương lịch, âm lịch. Các giờ hoàng đạo tốt trong ngày 10 tháng 11 năm 2000. Nhằm giúp bạn biết ngày hôm đó là ngày tốt hay ngày xấu. Dưới đây là thông tin cụ thể.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 11 năm 2000

10

Tháng 10 năm 2000 (Canh Thìn)

15

Thứ Sáu

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Lập đông, Trực: Thu
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo

Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Thìn (7h – 9h), Tỵ (9h – 11h), Mùi (13h – 15h), Tuất (19h – 21h)

Chi tiết Xem lịch ngày 10 tháng 11 năm 2000

Khi xem ngày 10 tháng 11 năm 2000 dương lịch sẽ cung cấp các ngày giờ mặt trời mọc, các việc nên làm, kiêng kỵ. Sao tốt sao xấu chiếu mạng, các hướng xuất hành tốt xấu. Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi xung khắc trong ngày. Các sao tốt xấu chiếu, hướng tốt và giờ tốt xuất hành trong ngày 10 tháng 11 năm 2000.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/11/2000

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:04:04 11:40:32 17:17:00

Tuổi xung khắc ngày 10/11/2000

Tuổi xung khắc với ngày Bính Dần – Canh Dần – Bính Thân
Tuổi xung khắc với tháng Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu

Nên làm Thuận lợi cho việc mùa màng, chăn nuôi gia súc như trâu, bò… đánh bắt cá, trồng cây..
Kiêng cự Kê, đóng giường, ban nền đắp nền, thăng quan nhận chức, các việc liên quan đến sự nghiệp, nạp đơn dâng sớ..

Sao “Nhị thập bát tú” chiếu xuống sao Quỷ

Việc nên làm Chôn cất, làm vườn, cắt áo.
Việc kiêng cự Khởi công tu tạo nhất là xây cất, dựng cơ nới cửa. Đám cưới đám hỏi, xây dựng tường rào, dựng cột. Các công việc liên quan đến làm khuyết thủng và bồi đắp như đào mương, đào giếng, bồi đê, mương máng.
Ngày ngoại lệ Sao Quỷ đăng viên chiếu sáng nhất vào ngày Tý cho nên rất tốt cho việc kế nghiệp, phong chức. Còn ngày Thân lại phạm Phục Đoạn vì thế không nên thực hiện các việc như: Chôn cất, kế nghiệp, chia gia sản, khởi công làm lò gốm lò nhuộm, lò gạch, sân bãi, nhà kho. Tuy nhiên ngày này lại thích hợp để tiến hành cai sữa cho trẻ, xây đắp bờ tường, lấp các hang lỗ, làm cầu tiêu. Duy nhất vào ngày 16 âm là ngày Diệt Một lưu ý không nên nấu rượu, làm lò gốm lò nhuộm, ki ốt, sân bãi, lò gạch.. chạy việc, đi thuyền.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo “Ngọc hạp thông thư”

Sao chiếu tốt Thiên QuýMẫu ThươngĐại Hồng Sa
Sao chiếu xấu Trùng TangTrùng phụcThiên CươngKiếp sátĐịa pháThụ tửNguyệt HoảĐộc HoảBăng tiêu ngoạ hãmThổ cẩmKhông phòng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/11/2000

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/11/2000

Trên đây là các thông tin về ngày 10 tháng 11 năm 2000. Từ đó giúp bạn biết được các công việc nên làm trong ngày, cũng như các việc kiêng kỵ. Hy vọng sẽ giúp bạn biết trong ngày 10 tháng 11 năm 2000 hướng nào tốt để xuất hành và mang lại may mắn bình an cho bạn.

Exit mobile version